WHILE LAUDA ROUND A CORNER:While Lauda___ round a corner, he suddenly ___control of his

while lauda round a corner   while watching sports on tv Đề bài: While Lauda___ round a corner, he suddenly ___control of his Ferrari. Giải thích: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn. Dịch: Khi Lauda đang cua thì anh ấy đột nhiên mất kiểm soát với chiếc Ferrari của anh ấy

after a while Kiểm tra bản dịch của "after a while" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe. Câu ví dụ: """After a while we’ll take a walk in the snow.""" ↔ - Lát nữa chúng ta sẽ đi dạo trên tuyết

while + gì Cấu trúc While là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong Tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả hai hành động, sự việc xảy ra đồng thời hoặc liên tiếp nhau. Việc nắm vững cấu trúc này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh trôi chảy và chính xác hơn. Hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc này dưới bài viết dưới đây của Ieltsvn nhé! Ví dụ:

₫ 93,400
₫ 173,200-50%
Quantity
Delivery Options