while lauda round a corner for a while 1. The father said, "I was on a business trip the whole day yesterday." 2. "My brother will get married next month," James said. 3 He said, "I am at home now."
while lauda round a corner Giải thích: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn. Dịch: Khi Lauda đang cua thì anh ấy đột nhiên mất kiểm soát với chiếc Ferrari của anh ấy. về câu hỏi! What is the best title for the above reading text? A
once in a while là gì Cụm từ "once in a while" được sử dụng để chỉ một hành động hoặc sự kiện xảy ra không thường xuyên, thỉnh thoảng. Trong tiếng Anh, cụm từ này có thể được diễn đạt bằng một số cách khác như "occasionally" hay "now and then"