while couples without a clear once in a while While couples without a clear or equal chore division may encounter quarrels over who does what, a recent survey finds the divorce rate among couples sharing chores equally is about fifty percent higher than those in which wives do more or most of the housework, which can be a slap in the face for gender equality
a while Dù nghĩa tương tự nhau, có một số nguyên tắc cơ bản khi sử dụng hai từ này như sau: Cụm danh từ "a while" có thể và thường theo sau một giới từ như "for" hoặc "in". Ví dụ: - He said he would be home in a while Anh ấy nói sẽ về nhà trong một lúc nữa. Trạng từ "awhile" không thể đi sau một giới từ
in a while là gì Thỉnh thoảng; thỉnh thoảng. Occasionally sometimes. I see her in a while at the coffee shop. Tôi thấy cô ấy đôi khi ở quán cà phê. We meet up in a while to catch up on news. Chúng tôi gặp nhau đôi khi để bắt kịp tin tức. Ngày cấp phép: 07/03/2016. Nơi cấp: Sở KHĐT Hà Nội