while while watching sports on tv – Sử dụng mệnh đề có chứa cấu trúc while nhằm bổ sung ngữ nghĩa cho mệnh đề chính. – Khi While được đặt ở đầu câu, mệnh đề phụ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy. Ex: While Mai was sleeping, someone broke into her house
after a while Kiểm tra bản dịch của "after a while" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe. Câu ví dụ: """After a while we’ll take a walk in the snow.""" ↔ - Lát nữa chúng ta sẽ đi dạo trên tuyết
while + gì Liên từ while là một liên từ đôi khi hay gây nhầm lẫn cho người học có những nét tương đồng với liên từ when. Vậy while là thì gì? Cách sử dụng của while như thế nào? Hãy cùng Vietop English tìm hiểu ngay sau đây nhé!