were while you were sleeping Were. Were được sử dụng ở những câu có chủ ngữ là ngôi thứ hai như You, they, we hoặc danh từ số nhiều như cats, dogs,… Thể khẳng định của were: You/They/We + were. Thể phủ định của were: You/They/We + were not was not hay còn được viết tắt là weren’t
cách dùng was were Bài viết này giải thích cách dùng Was và Were, hai dạng quá khứ của động từ to be, trong tiếng Anh. Xem ví dụ, cấu trúc và định nghĩa của Was và Were trong các tình huống khác nhau
there were a lot of people at the party Giải thích: Ô trống cần đại từ quan hệ thay thế tân ngữ. Dịch: Có rất nhiều người trong bữa tiệc, chỉ có vài người trong số họ đã gặp trước đây. về câu hỏi! You must never take your helmet off while you are riding a motorcycle. A. When you are riding a motorcycle, wearing a helmet is not a must. B