vivid soạn anh 9 unit 3 a closer look 2 vivid /'vivid/ tính từ. chói lọi, sặc sỡ màu sắc, ánh sáng vivid light: ánh sáng chói lọi; vivid colour: màu sắc sặc sỡ; đầy sức sống người sinh động, mạnh mẽ, sâu sắc. a vivid description: một bài mô tả sinh động; a vivid recollection of some event: nhớ lại một sự kiện một
giới từ trong tiếng anh là gì Giới từ prepositions trong tiếng Anh là các từ hoặc cụm từ chỉ mối liên quan giữa hai danh từ khác nhau trong câu. Các danh từ ở đây có thể là một người, sự vật, nơi chốn hoặc thời gian. Giới từ có thể đứng ở các vị trí khác nhau trong câu tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Phổ biến nhất là đứng trước danh từ hoặc đại từ
trường dân lập là gì Trường dân lập là trường học do các tổ chức, cá nhân thành lập, đầu tư và quản lý. Trường dân lập không nhận hỗ trợ Nhà nước, học phí cao, chương trình học đổi mới, nhưng có văn bằng tốt nghiệp