typically xsmtrung thu 3 Typically là gì: Phó từ: Điển hình, tiêu biểu, Đặc thù, đặc trưng, Từ đồng nghĩa: adverb, typically american hospitality,
lipanthyl 145 Thuốc Lipanthyl NT 145mg là dẫn chất của acid fibric, có tác động làm thay đổi mức lipid máu trên người trung gian qua sự hoạt hóa receptor tăng sinh peroxisome type alpha. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, dùng theo đường uống, thích hợp sử dụng cho người lớn
flow The soundof a shot interrupted the flow of conversation. 6 abundance,superabundance, flood, plethora, excess, overflowing, deluge,tide, supply; plenty: London experiences an unending flow oftourists