TRAU CHUốT:Nghĩa của từ Trau chuốt - Từ điển Việt - Việt

trau chuốt   traumatic ăn mặc trau chuốt trau chuốt từng câu văn Đồng nghĩa: chuốt, gọt giũa

trau dồi "Trau dồi" là động từ chỉ hành động rèn luyện, cố gắng hoàn thiện bản thân qua học tập, làm việc. Ví dụ: Tại sao "Trao Dồi" là sai? "Trao dồi" không có trong từ điển tiếng Việt. Đây là sự nhầm lẫn do cách phát âm và không có nghĩa hợp lý

trau dồi vốn từ Soạn bài Trau dồi vốn từ trang 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105 ngắn nhất mà vẫn đủ ý được biên soạn bám sát sách Ngữ văn lớp 9 giúp học sinh soạn văn 9 dễ dàng hơn

₫ 82,100
₫ 154,400-50%
Quantity
Delivery Options