TRàNG:Nghĩa của từ Tràng - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

tràng   tràng phục linh plus Từ cũ biến thể của trường 腸, 長, 場 trong một số từ gốc Hán, như: can tràng, nhuận tràng, tràng kỉ, đàn tràng, v.v

tràng hạt Hạt là một trong những đồ trang sức của con người sớm nhất và hạt đà điểu ở châu Phi có niên đại đến năm 10.000 TCN. 1 . Qua nhiều thế kỷ, các nền văn hoá khác nhau đã làm ra hạt từ nhiều loại vật liệu từ đá và vỏ sò đến tù đất sét. 1

cầu tràng tiền huế Cầu Tràng Tiền được xem là biểu tượng đặc trưng của xứ Huế mộng mơ, là cô gái Huế duyên dáng dịu dàng soi bóng dưới dòng sông Hương trong vắt. Đến với Cố đô mà chưa được tham quan, đứng trên chiếc cầu này như xem bạn chưa đặt chân tới miền đất ấy

₫ 93,300
₫ 112,100-50%
Quantity
Delivery Options