TOUCH UP:Phép dịch "touch up" thành Tiếng Việt - Từ điển Glosbe

touch up   everytime we touch Kiểm tra bản dịch của "touch up" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: sờ soạng, sửa qua. Câu ví dụ: Ma'am, let's get you touched up for photo. ↔ Thưa bà, sửa sang chút để lên ảnh nào

touch up Cụm từ "touch up" xuất phát từ tiếng Anh, trong đó "touch" có nguồn gốc từ từ Latin "tangere" có nghĩa là "chạm vào" hoặc "sờ vào". Từ "up" là một trạng từ chỉ sự nâng cao hoặc cải thiện

touch it rikka Touch it Rikka là một ứng dụng cho Android mô tả về Rikka, một người giàu lòng trắc ẩn đã giúp đỡ Utah mắc chứng mất trí nhớ. Bạn có thể tải về APK của ứng dụng và chạm vào nó đi Rikka để thấy những hình ảnh và âm thanh của cô

₫ 68,400
₫ 170,400-50%
Quantity
Delivery Options