TIếNG ANH LớP 6 UNIT 11 A CLOSER LOOK 1:Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 A Closer Look 1 trang 50, 51 Tập 2 – Gl

tiếng anh lớp 6 unit 11 a closer look 1   boruto two blue vortex tiếng việt Lời giải bài tập Unit 11 lớp 6 A Closer Look 1 trang 50, 51 trong Unit 11: Our greener world Tiếng Anh 6 Global Success chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 11. 1. The three Rs stand for Reduce – Reuse – Recycle

thời khóa biểu tiếng anh Thời khóa biểu tiếng Anh có nghĩa là timetable n - /ˈtaɪmˌteɪ.bəl/. Trong một số trường hợp, chúng ta cũng có thể sử dụng từ schedule n - /ˈʃedʒ.uːl/ với nghĩa thời khóa biểu. Ví dụ về cách dùng từ vựng thời khóa biểu tiếng Anh: I just received the new semester's schedule. Tôi vừa nhận thời khóa biểu của học kỳ mới.

đông nam á tiếng anh Đông Nam Á kèm nghĩa tiếng anh Southeast Asia, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan

₫ 65,200
₫ 165,500-50%
Quantity
Delivery Options