"THROUGH": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

through   pull through là gì Bài viết này giới thiệu về từ "THROUGH" trong Tiếng Anh, một từ phổ biến và khá dễ gây nhầm lẫn. Bạn sẽ học được các nghĩa, cấu trúc, ví dụ và cụm từ thông dụng với "THROUGH"

through through = through Cách viết khác: thru giới từ qua, xuyên qua, suốt to walk through a wood đi xuyên qua rừng to look through the window nhìn qua cửa sổ to get through an examination thi đỗ, thi đậu to see through someone nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai through the night suốt đêm đến

throughout throughout the world khắp thế giới the house is well furnished throughout khắp nhà đều có đầy đủ đồ đạc Các từ liên quan. Từ đồng

₫ 57,100
₫ 149,500-50%
Quantity
Delivery Options