thinking ảnh overthinking S + tobe + thinking about something. Ví dụ: I am thinking of participating in a new club Tôi đang cân nhắc về việc tham gia một câu lạc bộ mới. She is thinking that her boyfriend is cheating on her. Cô ấy đang nghĩ người bạn trai đang cắm sừng cô ấy. I was thinking about studying abroad at that moment
bị overthinking Bệnh overthinking là tình trạng suy nghĩ quá nhiều hoặc suy nghĩ quá nhiều một cách không cần thiết. Những người mắc bệnh thường liên tục suy nghĩ, trằn trọc, quay cuồng và họ có thể cảm thấy tồi tệ về bản thân
bad thinking diary chap 1 Read Bad Thinking Diary Ch. 1 on MangaDex!