they have built a particular they have set themselves a series of Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one. They have built a particular reserve' which is suitable _______ pandas. Tạm dịch: Họ đã xây lên những khu bảo tồn đặc biệt mà phù hợp cho gấu trúc
they hope to ____ a cure for the disease They hope to _____ a cure for the disease - Trọn bộ 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh
they had a boy that yesterday Đề bài: They had a boy _______ that yesterday. Giải thích: Cấu trúc nhờ ai làm gì: S + have + O + Vinf. Dịch: Họ đã có một cậu bé làm điều đó ngày hôm qua. Bob will come soon. When Bob _______, we will see him