they have a lot of extensive they have a lot of extensive carry out/ conduct/ do + research: tiến hành/ thực hiện/ làm nghiên cứu. Tạm dịch: Họ đã có rất nhiều nghiên cứu sâu rộng về các nguồn năng lượng tái tạo
they are conducting a wide They are conducting a wide _________ of surveys throughout VN. Tạm dịch: Họ đang tiến hành một cuộc khảo sát trong phạm vi rộng khắp Việt Nam. Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài. Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng. If playback doesn't begin shortly, try restarting your device
they had a global để mình ví dụ 1 câu: Ed Sheeran had a global smash hit with his popular music: Shape Of You with more than 1 billion views