they had a candlelit they live in a house that was built in Tạm dịch: Họ đã có một bữa tối lãng mạn dưới ánh nến vào đêm qua và cô ấy đã chấp nhận lời cầu hôn của anh ấy
because they are a very close family Close-knit adj: thân thiết, khăng khít, gần gũi Dựa vào ngữ nghĩa → Chọn D Dịch: Họ là 1 gia đình rất thân thiết. Tất cả các thành viên đều có quan hệ gắn bó với nhau
they had a boy Gói VIP thi online tại VietJack chỉ 200k/1 năm học, luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết. Dịch: Họ nhờ cậu bé làm việc đó vào hôm qua. về câu hỏi! He is determined to become a doctor heart. = __________. The garage is going to repair the car for us next week. My friend took no notice of my advice. DEAF = _________