they had a boy they are going a picnic this weekend They had a boy _____ that yesterday. S1+ have/has+ S2+ Vinf: thế sai khiến họ có một cậu bé làm việc đó cho họ vào hôm qua
theync discovery of an unknown male body floating in the Citarum River in the Nanjing Village, Margaasih District UNDERGROUND 26/04/2020 4
they waited such a long time that baby Cấu trúc: S +V + such +adj + N+ that + mệnh đề = S + V + so + adj + that + mệnh đề = B. They waited so long that baby Caroline started to cry. Tạm dịch: Họ chờ đợi một thời gian dài đến nỗi bé Caroline bắt đầu khóc. = Họ chờ đợi quá lâu đến nỗi bé Caroline bắt đầu khóc