they a big row they are conducting a wide Câu 18: They _____ a big row about how to raise their child last night. A. paid. B. took. C. gave. D. had . Lời giải: Đáp án D. Cấu trúc have a row with somebody: tranh cãi với ai Tạm dịch: Họ đã có một cuộc tranh cãi lớn về cách nuôi dạy con vào đêm qua - Từ vựng: Phân biệt raise và rise
they had a global They had a global ______ hit with their album concept about “The dark side of the Moon”. Câu hỏi trong đề: 30 đề luyện thi Đại Học môn Tiếng Anh cực hay có lời giải !! Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục chỉ từ 110k
they have a lot of extensive They have _________ a lot of extensive research into renewable energy sources... Dịch: Họ đã làm nhiều nghiên cứu phạm vi rộng vào các nguồn năng lượng tái tạo. - Mở rộng collocation với “research” do/carry out research. The research was carried out by a team of scientists at Edinburgh University