THEY A BIG ROW:They _______ a big row about how to raise their child last night

they a big row   because they are a very close family Câu 18: They _____ a big row about how to raise their child last night. A. paid. B. took. C. gave. D. had . Lời giải: Đáp án D. Cấu trúc have a row with somebody: tranh cãi với ai Tạm dịch: Họ đã có một cuộc tranh cãi lớn về cách nuôi dạy con vào đêm qua - Từ vựng: Phân biệt raise và rise

they had a boy They had a boy _____ that yesterday. S1+ have/has+ S2+ Vinf: thế sai khiến họ có một cậu bé làm việc đó cho họ vào hôm qua

they they go on the bottom shelf chúng rơi xuống dưới đáy kệ được dùng một cách thân mật thay cho he hoặc she If anyone arrives late they'll have

₫ 65,100
₫ 145,200-50%
Quantity
Delivery Options