they a big row first they killed my father They have a big row about how to raise. their child last night. A. have; B. row; C. how; D. raise; Đáp án đúng: A. Kiến thức về thì động từ
they asked me a lot of questions Tạm dịch: Họ hỏi tôi rất nhiều câu hỏi, và tôi chẳng trả lời được câu nào. They asked me a lot of questions, ___________ I couldn’t answer
they had a boy that yesterday They had a boy _____ that yesterday. Cấu trúc bị động truyền khiến: have sb do sth : nhờ ai đó làm gì