THERE IS A:Cấu trúc there is, there are | Định nghĩa, cách dùng và bài tập v

there is a   there has been a hot debate Cấu trúc There is có nghĩa là “có” hoặc “có gì đó”. Là cấu trúc dùng để miêu tả sự vật, sự việc hoặc một hiện tượng nhất định ở hiện tại. Bên cạnh đó, cấu trúc “there is” dùng để diễn liệt kê đối với các danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được. Ví dụ: There is a book lying on my desk. Có một quyển sách đang đặt ở trên bàn học của tôi.

there are many theories of aging There are many theories of aging, but virtually all fall into the category of hypotheses with a minimum of supporting evidence. One viewpoint is that aging occurs as the body ‘s organ systems become less efficient

ethereum Ethereum is a platform that allows users to create and run decentralized applications and smart contracts using ether, its native cryptocurrency. Learn about its history, features, upgrades, and applications from this comprehensive Wikipedia article

₫ 59,400
₫ 175,300-50%
Quantity
Delivery Options