there are a number of there has been a hot debate A number of + N số nhiều + V số nhiều Cách dùng: sử dụng khi muốn nói về một vài người hay một vài thứ gì đó. Eg: There are a number of important announcements from my teacher. Có một số những thông báo quan trọng từ cô giáo của tôi A number of people have lost their job
there are a lot of There are a lot of được dùng khi đứng sau nó là danh từ đếm được số nhiều. đếm được. her garden./ There/ lot/ trees/ are/ a/ of/ in/ there are a lot of trees in her garden. on dùng với thứ, ngày. VD: On saturday. Điền giới từ thích hợp: We have English lessons .......................... Room 12
ethereum price usd Get the latest Ether ETH / USD real-time quote, historical performance, charts, and other cryptocurrency information to help you make more informed trading and investment decisions