TEMPORARY:Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng của"Temporary" | HiNative

temporary   tải video instagram story A: Temporary is a common word. It’s an adjective meaning “for a short time”, or “Will be changed later”. “They’re working on the road, so a temporary diversion is in place”. “We have temporary phones until the proper ones arrive” It can also be used to describe a worker on a short contract, often shortened to “temp”

doping Những hành vi vi phạm Bộ luật Phòng chống doping thế giới bao gồm những hành vi nào? Quy định về việc xử lý khiếu nại, kháng cáo chuyên môn về phòng chống doping?

lập trình google doodle Trò chơi Google Doodle "Coding for Carrots" là một sáng kiến thú vị của Google, mang lại cơ hội học lập trình một cách sáng tạo và vui nhộn. Đây là một game tương tác đơn giản nhưng hiệu quả, giúp người chơi làm quen với những khái niệm lập trình cơ bản thông qua các thử thách và câu đố

₫ 51,200
₫ 135,400-50%
Quantity
Delivery Options