V3 của Take: Cách Chia Động Từ và Ứng Dụng Thực Tiễn

take v3   take a note Chủ đề v3 của take: V3 của "take" là "taken", được sử dụng để diễn tả hành động đã hoàn thành hoặc trải qua. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ khám phá chi tiết về cách chia động từ "take", cùng với các ví dụ minh họa và bài tập giúp bạn nắm vững cách sử dụng

take sb for a ride To con, swindle, or deceive one. That get-rich-quick guru took tens of thousands of people for a ride, lining his own pockets with their investments. I can't believe I let that guy take me for a ride like that. 2. To take one away in a car to be murdered. A: "What should we do about the witness, boss?" B: "Take him for a ride."

take a toll Learn the meaning and usage of the idiom take its/a toll, which means to cause suffering, deaths, or damage. See examples, synonyms, and translations in different languages

₫ 78,100
₫ 125,200-50%
Quantity
Delivery Options