TAKE V2:Take V2 là gì? So sánh cách chia take V2 và V3 trong câu -

take v2   mistake Take là một trong những động từ bất quy tắc phổ biến trong các bài tập và bài kiểm tra tiếng Anh. Vậy take V2 là gì? Và cách chia động từ take theo các thì trong tiếng Anh ra sao? Hãy cùng Thư viện Ihoc khám phá nhé. Quá khứ đơn take V2 là gì? Trong tiếng Anh, khi động từ take V2 sẽ được chia thành took

take out là gì Take out có nhiều nghĩa và sử dụng riêng biết trong tiếng Anh. Hãy xem ví dụ, các cụm từ đi với take out và bài tập vận dụng để hiểu rõ hơn

take care khách hàng la gì Theo từ điển Merriam-Webster, take care là là một cụm động từ nghĩa là cẩn thận, cảnh giác hoặc chú ý đến việc làm gì đó. Cụ thể: Ví dụ: - Take care when you cross the street. Hãy cẩn thận khi qua đường. - You need to take care with this medication. Bạn cần cẩn thận với loại thuốc này. Ví dụ:

₫ 15,100
₫ 100,300-50%
Quantity
Delivery Options