TAKE ON:Take On là gì và cấu trúc cụm từ Take On trong câu Tiếng Anh

take on   take a nap Take On là một cụm động từ phổ biến trong tiếng anh, có nhiều nét nghĩa khác nhau. Học cách sử dụng Take On trong các trường hợp khác nhau và các cụm từ / thành ngữ có chứa Take On trong bài viết này

take a book with you I had to take her to the hospital and stay all the night there, that why I had forgotten to make a call to let you know about. Today we took her from hospital and got her back to the home. Thanks God, she's now getting better, Doctors told me that they are optimistic about her recovery

quá khứ của take Học cách sử dụng quá khứ của take take - took - taken với ví dụ và bình luận. Quá khứ của take là phân từ 2 của take, một động từ bất quy tắc

₫ 45,100
₫ 102,100-50%
Quantity
Delivery Options