TAKE INTO ACCOUNT:Take into account là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

take into account   take on là gì Cụm từ "take into account" có nguồn gốc từ động từ "take" trong tiếng Anh, bắt nguồn từ tiếng La-tinh "capere", nghĩa là "nắm bắt". Từ "account" xuất phát từ tiếng La-tinh "computare", nghĩa là "tính toán"

take a rain check là gì Take a rain check là gì? Take a rain check thường được sử dụng khi bạn từ chối một lời mời hoặc đề nghị của ai đó, nhưng bạn sẽ chấp nhận vào một dịp khác sau này. Điều này thường xảy ra khi bạn không thể tham gia vào thời điểm đó vì lý do nào đó, như lịch trình bận rộn hoặc không cảm thấy phù hợp. Eg 1: A: Hey, do you want to grab a coffee today?

take place Take place là một cụm từ điển phụ để biểu thị việc xảy ra, diễn ra, xảy ra. Xem ví dụ, cách dịch và các từ đồng nghĩa của take place trong tiếng Anh, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Việt

₫ 41,200
₫ 174,500-50%
Quantity
Delivery Options