take into account undertaker Ta có cấu trúc của Take into account như sau: S + take + something + into account +… Trong đó, take là động từ được chia theo thì và chủ ngữ, something là sự việc, đối tượng cần cân nhắc trong trường hợp này. E.g: You should take your finances into account before buying something
take into account Take something into account là một idiom tiếng Anh có nghĩa là to consider or remember something when judging a situation. Xem ví dụ, bản dịch và các từ liên quan trong Từ điển Cambridge
take a toll on là gì TAKE ITS/A TOLL ý nghĩa, định nghĩa, TAKE ITS/A TOLL là gì: 1. If something takes its/a toll, it causes suffering, deaths, or damage: 2. If something takes…. Tìm hiểu thêm