TAKE AFTER:Take after là gì? Nghĩa của take after - Cụm động từ tiếng Anh |

take after   take a look Take after someone /teɪk ˈɑːftər/ Giống hoặc có các đặc điểm tương tự như ai đó, đặc biệt là một thành viên trong gia đình. Ex: She takes after her mother with her artistic talents. Cô ấy giống mẹ với những năng khiếu nghệ thuật của mình.

take into account Take something into account là một idiom tiếng Anh có nghĩa là to consider or remember something when judging a situation. Xem ví dụ, bản dịch và các từ liên quan trong Từ điển Cambridge

takeda shingen Takeda Shingen 武田信玄Vũ Điền Tín Huyền? 1521 – 1573 là một lãnh chúa daimyo của vùng Kai và vùng Shinano trong thời Chiến Quốc của Nhật Bản. Được mệnh danh là "Mãnh hổ xứ Kai", Takeda Shingen là một trong những lãnh chúa mạnh nhất giai đoạn cuối thời Chiến Quốc

₫ 81,400
₫ 184,300-50%
Quantity
Delivery Options