take a shot kubo takefusa "Take a shot" = Uống một ngụm rượu, uống một ít rượu. Ví dụ. “Like, I knew you could take a shot of whiskey or tequila. But the idea of taking a GrandMa shot is still so weird and random.” Out on the patio hiên nhà, the “shotnorah” shines brightest, at which eight friends can take a shot of liquor concurrently đương thời
take care nghĩa tiếng việt la gì Theo từ điển Merriam-Webster, take care là là một cụm động từ nghĩa là cẩn thận, cảnh giác hoặc chú ý đến việc làm gì đó. Cụ thể: Ví dụ: - Take care when you cross the street. Hãy cẩn thận khi qua đường. - You need to take care with this medication. Bạn cần cẩn thận với loại thuốc này. Ví dụ:
take part in Xem cách dịch từ "take part in" sang tiếng Việt và các ví dụ về cách sử dụng trong một câu. Từ "take part in" có nghĩa là tham gia vào, tham dự vào, ăn yến tiệc trong những trường hợp khác nhau