take a gap year sarina takeuchi Như vậy, có thể hiểu gap year là khoảng thời gian trống kéo dài 12 tháng thường được sử dụng để nghỉ ngơi giữa hai sự kiện. Tuy nhiên, đối với một số người thì có thế kéo dài nhiều hơn, hoàn toàn không giới hạn mốc thời gian chính xác
take a course Kiểm tra bản dịch của "take course" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe. Câu ví dụ: Students from both institutions can take courses and receive credit through the exchange program. ↔ Sinh viên của cả hai tổ chức có thể tham gia các khóa học và chương trình trao đổi
i will take the dog out for a walk Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. I will take the dog out for a walk________. when I was finishing my homework until I finished my homework as soon as I have finished my homework after I had finished my homework