từ vựng tiếng nhật sau a an the là danh từ hay tính từ 1000 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất theo chủ đề Cùng chia sẻ với các bạn bộ những từ vựng tiếng Nhật theo các chủ đề trong cuộc sống. Từ vựng tiếng Nhật về Nhà Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning 家 いえ ie nhà; căn nhà 屋根 やね yane mái nhà 庭 にわ niwa …
tổng kết về từ vựng Bài tập vận dụng bài Tổng kết về từ vựng. 1. Từ đơn và từ phức. Từ đơn: từ có một tiếng có nghĩa tạo thành. Ví dụ: nhà, cửa, xe, bút, sách… Từ phức: từ có hai tiếng trở lên tạo thành. Ví dụ: sách vở, xe cộ, lấp lánh… 2. Thành ngữ: là những cụm từ mang nghĩa cố định được sử dụng hằng ngày
từ đồng âm là gì Từ đồng âm trong tiếng Việt là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau gọi ngắn gọn là đồng âm khác nghĩa hay đồng âm dị nghĩa. Từ đồng âm xuất hiện nhiều trong tiếng Việt