TíN:tín – Wiktionary tiếng Việt

tín   nha cái uy tín tín. Đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Ăn ở với nhau cốt ở chữ tín

tổ hợp phím tắt máy tính Hướng dẫn cách tắt máy tính bằng phím tắt trên các phiên bản Windows khác nhau, giúp bạn tiết kiệm thời gian và xử lý nhanh các tình huống máy bị đơ. Xem cách tắt máy tính tạm thời, mà vẫn nghe được nhạc, và một số mẹo tắt máy khác nhau

cá tính là gì Cá tính là một từ ghép trong từ điển Tiếng Việt, được tạo nên từ hai từ “cá” và “tính”. “Cá” ở đây nằm trong “cá biệt” nghĩa là có sự khác biệt với mọi người. “Tính” là tính cách, một nét đặc trưng riêng được cá nhân xây dựng, không hòa trộn với những người khác

₫ 84,400
₫ 146,100-50%
Quantity
Delivery Options