sufficient janumet 50mg/1000mg sufficient for This recipe should be sufficient for five people. sufficient evidence/time/funds/ etc. to It was thought that he'd committed the crime but there wasn't sufficient evidence to convict him
phân số thập phân Phân số thập phân có thể được chia thành hai loại chính: phân số thập phân hữu hạn và phân số thập phân vô hạn. Mỗi loại có đặc điểm riêng và được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, đặc biệt là trong các bài toán toán học và ứng dụng thực tế
soi lo gan Thống kê cặp lô gan xổ số miền Bắc bao gồm 1 số và số lộn của chính nó lâu chưa về nhất tính đến hôm nay cùng với thời gian gan cực đại của các cặp số đó. Thống kê giải đặc biệt miền Bắc lâu chưa về đề gan , thống kê đầu, đuôi ĐB hàng chục, hàng đơn vị của giải đặc biệt và số ngày chưa về