START UP:Khởi nghiệp – Wikipedia tiếng Việt

start up   jumpstart Khởi nghiệp tiếng Anh: startup hoặc start-up là thuật ngữ chỉ về những công ty đang trong giai đoạn bắt đầu kinh doanh nói chung startup company, nó thường được dùng với nghĩa hẹp chỉ các công ty công nghệ trong giai đoạn lập nghiệp

start 046 Press shift question mark to access a list of keyboard shortcuts. Keyboard Shortcuts Enabled Disabled. Play/Pause SPACE

startup là gì Startup là các doanh nghiệp mới thành lập, thường có quy mô nhỏ và đang trong giai đoạn thử nghiệm ý tưởng kinh doanh mới và độc đáo hơn so với các sản phẩm/dịch vụ hiện có trên thị trường

₫ 49,200
₫ 194,100-50%
Quantity
Delivery Options