she worked as a nurse datasheet 1. She worked as a nurse _____ the Red Cross and got to know many of the wounded pilots. 2. This year, more girls are expected to enroll _____ the first grade. 3. She became the first woman to fly _____ the Atlantic Ocean and the first person to fly over both the Atlantic and Pacific. 4
she knows a lot more about it than i do 1.she knows a lot more about it than i do =i don't know more about it than she does. 2.let's go abroad for our holiday this year = why don't we go abroad for our holiday this year?
in a nutshell nghĩa là gì In a nutshell trong tiếng Việt là gì. Cách phát âm: / ɪn eɪ ˈNʌtˌʃel / Loại từ: thành ngữ không trang trọng thường được dùng trong giao tiếp hằng ngày. Định nghĩa: In a nutshell là cụm từ được dùng để thuật là một câu chuyện hay sự việc nào đó một cách trực tiếp và ngắn gọn. Lần đầu tiên cụm từ này được sử dụng là được dùng theo đúng nghĩa đen