send to kindle send Bài viết này là hướng dẫn sử dụng chức năng send to kindle để việc gửi tài liệu vào máy đọc sách kindle dễ dàng và thuận tiện hơn, không cần phải cắm cáp usb
quá khứ của send Học quá khứ của send ở dạng V2, V3 và các phrasal verbs liên quan đến gửi, khiến cho, đuổi đi. Xem ví dụ, bài tập và đáp án quá khứ của send
send v3 V3 của "send" là sent. Đây là dạng quá khứ phân từ được sử dụng trong các thì hoàn thành hoặc trong câu bị động. Ví dụ: Thì quá khứ hoàn thành: "I had sent the package before noon." Thì hiện tại hoàn thành: "They have sent the invitation already." Câu bị động: "The package was sent yesterday." Hiện tại hoàn thành: I have sent the report to my boss