scale scale Nghĩa của từ Scale: Lớp phủ hoặc lớp cặn dễ bong tróc.; Một dụng cụ để cân, ban đầu là một chiếc cân đơn giản một cặp cân nhưng ngày nay thường là một thiết bị có cơ cấu cân điện
scale là gì Từ Scale có nhiều nghĩa trong tiếng Anh, bao gồm quy mô, vảy, cáu, cặn, cân, thang, tỷ lệ, vẽ, xiết, cặn, cáu, bóc vảy, lớp gỉ, sự chia độ, sự vẽ theo tỷ lệ, thang đo, thang chia độ, thước tỷ lệ, sự vẽ theo tỷ lệ, thang đo, thang chia độ, thước tỷ lệ, sự vẽ theo tỷ lệ, thang đo, thang chia độ, thước tỷ lệ, sự vẽ theo t
a large scale study has been The analysis of international large-scale assessments LSAs promises representativity of their results and statistical power and has the ability to reveal even minor effects. LSAs’ international grounding verifies previous findings that might previously have been biased by their focus on Western and industrialized countries