RETROSPECTIVE:retrospective | định nghĩa trong Từ điển Người học - Cambridge Di

retrospective   chu khi buon retrospective - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho retrospective: 1. a show of work done by an artist over many years 2. If a law or decision is retrospective, it…: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary

nail thạch hồng Với những ai yêu thích phong cách đơn giản nhưng vô cùng dễ thương, không thể bỏ qua nail móng ngắn cute. Với gam màu nhẹ nhàng và thiết kế độc đáo, đây chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo cho những cô nàng trẻ trung. Từ khóa: Mẫu nail thạch hồng đính đá cầu kỳ giúp các nàng tự tin hơn trước đám đông

xác suất của biến cố Xác suất của biến cố A, kí hiệu là PA, bằng tỉ số n A n Ω, ở đó nA, nΩ lần lượt là số phần tử của hai tập hợp A và Ω. Như vậy PA = n A n Ω. Ví dụ: Với phép thử tung đồng xu ba lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố A: “Có ít nhất hai lần xuất

₫ 81,500
₫ 140,400-50%
Quantity
Delivery Options