remind remind sexy Cấu trúc Remind trong tiếng Anh. Cấu trúc. Cách dùng. Ví dụ. S + Remind + O + to V. Remind + to V sử dụng để nhắc nhở ai đó làm việc gì mà họ chưa làm. She reminded me to lock the door before leaving. Cô ấy nhắc tôi khóa cửa trước khi đi. Please remind him to bring his notebook to the meeting
remind to v hay ving Chúng ta có phrasal verb với Remind chính là: “Remind someone of something/someone” có nghĩa: Nhắc nhở, gợi nhớ cho ai đó về cái gì. Ví dụ: The smell of fresh bread reminds me of my grandmother's kitchen. Mùi bánh mì mới ra lò gợi nhớ cho tôi về căn bếp của bà. This song reminds me of our vacation last summer
remind là gì REMIND ý nghĩa, định nghĩa, REMIND là gì: 1. to make someone think of something they have forgotten or might have forgotten: 2. to make…. Tìm hiểu thêm