REACH A PEAK:Một vài từ vựng nâng cao để miêu tả xu hướng trong IELTS Writing

reach a peak   reacher to reach the peak of/to peak at: chạm đỉnh ở bao nhiêu Ví dụ: The amount of collected waste paper reached the peak of approximately 40 tons in 2013. Số lượng giấy phế liệu được thu gom đã đạt đỉnh xấp xỉ 40 tấn vào năm 2013.

phim reacher Bộ phim là câu chuyện về Jack Reacher, một cựu quân nhân được cảnh sát tìm tới để nhờ giúp họ điều tra một vụ thảm sát. Một tay súng đã lấy đi 5 mạng sống sau 6 phát đạn, tất cả mọi bằng chứng đều đổ dồn vào nghi phạm bị bắt

reach out là gì Nghĩa từ Reach out. Ý nghĩa của Reach out là: Cố để giúp hoặc liên hệ với ai đó để giúp . Ví dụ cụm động từ Reach out. Ví dụ minh họa cụm động từ Reach out: - She REACHED OUT when he lost his job. Cô ấy đã cố liên hệ để giúp đỡ khi anh ấy mất việc. Một số cụm động

₫ 35,500
₫ 131,500-50%
Quantity
Delivery Options