RADICAL:"radical" là gì? Nghĩa của từ radical trong tiếng Việt. Từ điển A

radical   ghế giám đốc radical radical /'rædikəl/ tính từ. gốc, căn bản. radical change: sự thay đổi căn bản chính trị cấp tiến; the Radical Party. đảng Cấp tiến toán học căn. radical function: hàm căn; radical sign: dấu căn thực vật học thuộc rễ; mọc ở rễ ngôn ngữ học gốc, thuộc gốc từ

làm ơn xuống đi mà bl Tác giả: MarinoKairu Chính là tớ đấy :3 Đây là truyện về couple SebCiel, và tất nhiên là BL, nếu có bạn nào kì thị mà lỡ bấm nhầm thì bạn cứ bình tĩnh bấm ra ngoài nhé : Truyện chỉ làm ra với mục đích giải trí và thỏa mãn trí tưởng tượng

tác phẩm Một tác phẩm văn học có giá trị là phải mang trong mình 1 nội dung sâu sắc, 1 hình thức nghệ thuật độc đáo và trên hết phải mang lại cho độc giả những xúc cảm khác nhau

₫ 69,300
₫ 174,500-50%
Quantity
Delivery Options