put out output là gì Nghĩa từ Put out. Ý nghĩa của Put out là: Dập tắt thuốc là hoặc lửa . Ví dụ cụm động từ Put out. Ví dụ minh họa cụm động từ Put out: - He PUT OUT his cigarette before entering the building. Anh ta dập tắt điếu thuốc lá trước khi vào tòa nhà. Một số cụm động từ khác. Ngoài
anphat computer Các dòng laptop HP nổi bật trên thị trường bao gồm: HP Pavilion: Dòng laptop phổ thông, giá cả phải chăng, phù hợp với nhu cầu học tập, văn phòng cơ bản; HP Envy: Dòng laptop cao cấp, thiết kế mỏng nhẹ, sang trọng, đáp ứng nhu cầu học tập, văn phòng cao cấp
she put a lot of effort into If you put time, work, or effort into something, you spend a lot of time or effort doing it: We've put a lot of effort into this project and we want it to succeed . Definition of put sth into sth/doing sth from the Cambridge Learner's Dictionary © Cambridge University Press