put on phuc duong computer Nghĩa của put on - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm động từ Phrasal verbs Ex: She put on her favorite dress for the party. Cô ấy mặc chiếc váy yêu thích của mình để đi dự tiệc. Ex: She put on some lipstick before leaving the house. Cô ấy đánh son trước khi ra khỏi nhà. Ex: He wore a suit for the formal event
rasputin Rasputin được biết đến như một đấng tối cao, một vị thánh sống nhưng cũng lại là một tên tội phạm đáng chết, một con quỷ đội lốt người, một tên nát rượu và hay trộm cắp vặt. Rasputin - một kẻ mù chữ, chưa từng trải qua bất kỳ một trường lớp nào
putin thăm việt nam Tổng thống Nga Vladimir Putin chuyến thăm Việt Nam trong khuôn khổ cấp nhà nước hai ngày, đánh dấu lần thứ năm đến nước này trên cương vị nguyên thủ. Hai bên sẽ thảo luận và định hướng cho quan hệ Đối tác chiến lược toàn diện đến năm 2030, xác định các lĩnh vực hợp tác trọng điểm và nâng tầm lên trong tình hình mới