put forward là gì phongvu computer Theo từ điển Oxford Learners Dictionary, Put forward là một cụm động từ tiếng Anh được dùng để diễn tả 4 ý nghĩa sau: put yourself/somebody + forward. Ví dụ: She decided to put herself forward as a candidate for the CEO position. Cô ấy quyết định đề cử bản thân ứng tuyển vào vị trí CEO.
output VERB + OUTPUT produce | double, expand, increase The plant plans to increase output to 10,000 cars a year. | reduce . OUTPUT + VERB increase, rise | decrease, fall . PREP. ~ of a steady output of new ideas . PHRASES a drop/fall in output the fall in output due to outdated equipment | a growth/an increase/a rise in output
hà nội computer Chào mừng quý khách đã đến với MÁY TÍNH Hà Nội ComPuters. thời gian làm việc tất cả các ngày trong tuần kể cả T7CN Cam kết chất lượng Tuyệt đối an tâm