PROMISE TO V HAY VING:Cấu trúc và cách sử dụng “promise” cùng ví dụ và bài tập vận dụng

promise to v hay ving   the promised neverland “Promise” có nghĩa là lời hứa hoặc hứa hẹn. Đây là một động từ thường theo quy tắc, không có biến thể đặc biệt nào. Dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ P2 của “promise” đều được thêm -ed, trở thành “promised”. Các vị trí cơ bản của “promise” trong câu như sau: Ví dụ: We promised our teacher to finish the assignment by Friday

promise + gì Promise mang nghĩa là lời hứa hoặc hứa hẹn. Đây là động từ thường theo quy tắc, ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ P2 đều được thêm -ed thành “promised”. Các vị trí cơ bản của cấu trúc Promise trong câu như sau: Ví dụ: Sara has just promised her father better grades in the next exam

compromise là gì Từ compromise có nghĩa là sự thoả hiệp, làm hại, làm tổn thương, thỏa hiệp, hòa giải, giải quyết, giá trị hòa giải, khế ước hòa giải, sự thanh toán bằng hòa giải. Xem thêm các lĩnh vực, cụm từ, từ điển WordNet liên quan đến compromise

₫ 92,400
₫ 139,200-50%
Quantity
Delivery Options