PRESENCE:Nghĩa của từ Presence - Từ điển Anh - Việt - Soha Tra Từ

presence   làm lại sim viettel tại nhà Từ presence có nghĩa là sự hiện diện, sự có mặt, người hiện diện, vật hiện có, số đông hiện có, nơi thiết triều, lúc thiết triều. Xem các bộ dạng, các từ liên quan, các từ trái nghĩa của từ presence

toà nhà Tòa nhà cao nhất Việt Nam là Landmark 81 cao 461,2 m với 81 tầng, đồng thời là tòa nhà cao thứ 2 Đông Nam Á. Tòa nhà được thiết kế với hình dáng lấy cảm hứng từ lũy tre truyền thống, tượng trưng cho sức mạnh, sự đoàn kết và phát triển của đất nước

redmi 9 Xiaomi Redmi 9 is an Android smartphone with a 6.53-inch IPS LCD display, a MediaTek Helio G80 chipset, and a 5020 mAh battery. It has a quad camera with a 13 MP main sensor and a fingerprint sensor on the back

₫ 73,500
₫ 112,500-50%
Quantity
Delivery Options