practice she is a confidential and practiced Practice vừa là danh từ, vừa là động từ với ý nghĩa thực hành, luyện tập. Sau practice là Ving. S + practice + something: Làm điều gì đó thường xuyên như một hoạt động bình thường. S + practice of doing something: Thực hiện một cái gì đó. It is somebody’s practice to do something: Thói quen làm việc gì của ai đó. Practice là gì? UK /ˈpræktɪs/
family medical practice Là hệ thống phòng khám 100% vốn đầu tư nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam, Family Medical Practice luôn tự hào là đơn vị dẫn đầu về chất lượng dịch vụ y khoa đạt tiêu chuẩn quốc tế
pte magic practice PTE Magic offers AI-scored mock tests, video courses, tips and templates to help you prepare for your PTE Academic exam. Join for free and access over 120,000+ students' success stories and testimonials