PHENOMENON:"phenomenon" là gì? Nghĩa của từ phenomenon trong tiếng Việt. Từ

phenomenon   tiếp thị liên kết là gì phenomenon noun ADJ. common, universal, widespread | isolated, rare, unique | new, recent | natural | curious, inexplicable, remarkable, strange | complex | observable | cultural, historical, linguistic, mental, physical, political, psychological, social, supernatural, urban

grass Xem nghĩa của từ grass trong tiếng Anh và tiếng Việt, cùng với ví dụ, tập phát âm, các cụm từ liên quan và các từ đồng nghĩa. Grass có nhiều nghĩa, từ thực vật đến thực vật, từ người cung cấp thông tin cho cảnh sát đến hành động bắt cá

đá gà trực tiếp c1c2c3c4 Trang web Gatructiep67.net là một nền tảng trực tuyến chuyên phát sóng các trận đá gà trực tiếp từ các bồ gà nổi tiếng tại Campuchia như CPC1, CPC2, CPC3, CPC4 và CPC5. Trang web này chủ yếu tập trung vào các trận đấu đá gà cựa dao, mang đến cho người xem những trải nghiệm kịch tính và sống động

₫ 17,100
₫ 107,300-50%
Quantity
Delivery Options