PHụ HUYNH:phụ huynh – Wiktionary tiếng Việt

phụ huynh   góa phụ đen Phiên âm từ chữ Hán 父兄. Trong đó: 父 “phụ”: cha; 兄 “huynh”: anh. phụ huynh. Người có trách nhiệm trong gia đình đối với việc giáo dục con em. Nhà trường mời phụ huynh học sinh đến họp để tổng kết năm học

tác dụng của quả bơ đối với phụ nữ Tác dụng của quả bơ đối với phụ nữ bao gồm: Tăng nội tiết tố nữ, cải thiện chức năng giải độc gan, cân bằng estrogen, hỗ trợ lưu thông máu

thành phần phụ chú là gì Thành phần phụ chú là thành phần biệt lập, không có sự tham gia vào thành phần câu. Thành phần phụ chú chủ yếu nhằm mục đích giải thích, bổ sung, làm rõ nội dung hay chủ đề được sử dụng trong câu

₫ 78,300
₫ 131,300-50%
Quantity
Delivery Options